1,980,000đ
Cam kết chất lương uy tín
Tư vấn mẫu tận tình phù hợp với nhu cầu khách hàng
Phân phối số lượng lớn, giá tốt cạnh tranh trên thị trường khách hàng
Giao hàng nhanh, tất cả các tỉnh thành
Hỗ trợ sản phẩm cho hơn +2000 khách hàng tin tưởng
CÁCH SỬ DỤNG:
Chuẩn bị bề mặt:
Thi công:
Lưu ý:
Định mức: 2.0-2.5 m2/kg, tùy thuộc bề mặt vật liệu.
Vệ sinh dụng cụ: dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín khi dùng không hết và chưa trộn với xi măng.
Đóng gói: 1kg/chai, 4kg và 20kg/thùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử |
|
Phần gốc sơn |
Ngoại quan |
Chất lỏng màu trắng đục |
TCVN 2102 – 1993 TCVN 2092 - 1993 |
Độ nhớt đo bằng FC-4 ở 250C (giây) |
29.0 ±0.2 |
||
Độ mịn (µm) |
≤40 |
TCVN 2091 - 1993 |
|
Hàm lượng chất không bay hơi (%) |
≥40 |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Phần hỗn hợp xi măng |
Thời gian khô:
|
≤0.5 ≤0.8 |
TCVN 2096 - 1993 |
Độ bám dính trên nền vữa xi măng, cát: |
Điểm 1 |
TCVN 2097 - 1993 |
|
Độ thấm nước sau 72 giờ |
≤5% |
TCVN 2097 - 1993 |
|
Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch HCL 5% |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Ngâm mẫu 72 giờ trong nước cất |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |